Chợ Kết Bạn Việt Nam

Trang chủ Đăng ký Hỏi đáp Danh sách thành viên Lịch Tìm Kiếm Bài gửi hôm nay Đánh dấu là đã đọc
User Info Statistics
Tên tài khoản
Mật khẩu
Trở lại   Chợ Kết Bạn Việt Nam > VÒNG TAY BẠN BÈ > Giao lưu - Kết bạn
 
Trả lời
  #1  
Cũ 17-04-2023, 02:29 PM
cashew2023 cashew2023 đang online
Senior Member
 
Tham gia ngày: Mar 2023
Bài gửi: 5.224
Mặc định Giới thời hạn tặng phép đối đồng cạc loại lỗi và hỏng hóc mực tàu nhân dịp điều sống

Hệ thống quảng cáo SangNhuong.com

Bảng - Giới kì hạn biếu phép đối đồng các loại khuyết điểm và hư mực tàu Nhân điều sống

ngữ phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
hư nghiêmtrọng
hỏng hóc vì chưng sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
mốc xì, ôi ô, cửa quan trang mục, dây tạp chồng 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chồng (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
hỏng nghiêmtrọng tối đa 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
danh thiếp loại lỗi
Nhân sém chồng cây loại 2 B B B 5.00%
nhân dịp sém kín biệt chồng cây loại 3 B B 5.00% 1.50%
Mảnh nhân dịp nám nặng (LP) (*20% lấm tấm nâu nhạt phèo) 5.00% 1.50%
Nhân cựu nám nặng (LBW) (*40% lấm tấm nâu nhạt) 5.00% 1.50%
nhân dịp vốn nám (BW) (*60% lấm chấm nâu) 2.50% 0.50%
ngữ phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
hỏng chiều mặt (vệt dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
dãy lụa/hỏng nghiêm tôn trọng vì chưng quán lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
Nhân lấm chấm xui 0.05%
Tổng khuyết điểm tối đa *Tối da lốm đốm tặng LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%

Bảng - biểu lộ kích tấc - Mãnh tan vỡ Nhân điều

Loại Tên Dưới sàng số Trên sàng số phận
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 miểng to Sàng số phận 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, lối kính = 8.0mm. Sàng mệnh 0.25 (USA số mệnh 1/4), đàng kiếng = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 Mảnh bé Sàng số phận 0.25 (USA số mệnh 1/4), lối kiếng = 6.3mm. Sàng mạng 7 (USA số mệnh 7),đàng kiếng = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 mẩu vụn năng miểng rỏ đặc biệt Sàng số phận 7 (USA mạng 7), đàng kính = 2.8mm. Sàng mạng 8 (USA căn số 8), đường kiếng = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 mẩu vụn, đầu cuống Sàng số mệnh 8 (USA số mệnh 8), đường kiếng = 2.36mm. Sàng mệnh 10 (USA mệnh 12), lối kính = 1.70mm.
X (Hạt) Sàng căn số 10 (USA số 12), đàng kính = 1.70mm. Sàng mạng 14 (USA số mệnh 16), đàng kính = 1.18mm.
FE (Hạt) Sàng số mệnh 14 (USA mạng 16), lối kiếng = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M miếng nhào Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới thời hạn cấp loại tặng mãnh vỡ:
cho phép 5% nhưng không trung quá 1% loại kích tấc thẳng tuột giáp. Hơn nữa đối xử cùng danh thiếp loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng nếu đồng nhất phắt hình trạng đơn cách họp lý với tỷ châu chẳng quá 5% loại trên gấp kích tấc.
chú giải: Loại SSP theo Brazil phanh toan nghĩa là khoảnh tan vỡ rỏ kín bặt, khác với định nghĩa mực An kiếm SSP là miểng vỡ rỏ bị nám.

Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT
Trả lời với trích dẫn


Trả lời


Công cụ bài viết
Kiểu hiển thị

Quyền viết bài
You may not post new threads
You may not post replies
You may not post attachments
You may not edit your posts

vB code is Mở
Mặt cười đang Mở
[IMG] đang Mở
HTML đang Mở
Chuyển đến

SangNhuong.com


Múi giờ GMT +7. Hiện tại là 11:56 PM


© 2008 - 2024 Nhóm phát triển website và thành viên SANGNHUONG.COM.
BQT không chịu bất cứ trách nhiệm nào từ nội dung bài viết của thành viên.